农山县 Huyện Nông Sơn | |
---|---|
县 | |
农山县地图 | |
国家 | 越南 |
省 | 广南省 |
行政区划 | 6社 |
县莅 | 桂中社 |
面积 | |
• 总计 | 455.92 平方公里(176.03 平方英里) |
人口(2008年) | |
• 密度 | 76人/平方公里(200人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 农山县电子信息门户网站 |
农山县(越南语:Huyện Nông Sơn/县山[1])是越南广南省下辖的一个县。
地理
农山县东接桂山县,西接南江县,南接合德县和福山县,北接潍川县和大禄县。
历史
2008年4月8日,桂山县桂禄社析置山园社,桂福社和桂宁社析置福宁社;以桂禄社、桂中社、桂宁社、桂福社、桂林社、山园社和福宁社7社析置农山县[2]。
2020年1月10日,桂福社和桂宁社合并为宁福社[3]。
行政区划
农山县下辖6社,县莅桂中社。
- 宁福社(Xã Ninh Phước)
- 福宁社(Xã Phước Ninh)
- 桂林社(Xã Quế Lâm)
- 桂禄社(Xã Quế Lộc)
- 桂中社(Xã Quế Trung)
- 山园社(Xã Sơn Viên)
注释
- ↑ 汉字写法来自《大南实录》正编第六纪附编
- ↑ Nghị định 42/2008/NĐ-CP về điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Quế Sơn, huyện Phước Sơn; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quế Sơn để thành lập huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam. [2020-02-04].
- ↑ Nghị quyết 863/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-26].